ePLA-Silk
Mẫu được in bởisợi pla lụacó kết cấu sáng bóng và bóng lụa. Bề mặt in của sợi tơ pla mịn màng không có hoa văn lớp.
Màu sắc:
Kích thước đường kính:
Khối lượng tịnh:
Mua hàng cá nhân:
- * Sự miêu tả:
-
Sự miêu tả
Dây tóc PLA lụa được biến tính từ chất liệu PLA, dễ in như PLA.Độ dẻo dai cao là một trong nhữngSợi tơ PLAưu điểm của.
Điểm bán hàng
Kết cấu sáng bóng và lụa,
Bề mặt mịn.Xem thêm vềDây tóc PLA
Dễ dàng in dưới dạng PLA.
Độ dẻo dai cao.
- *Video giới thiệu sản phẩm
-
- * Ứng dụng
- * Mẫu in
-
Click để xem thông số in chi tiết hơn
Bảng thuộc tính sợi | |
---|---|
Dây tóc in 3D | ePLA-Silk |
Mật độ (g/cm3) | 1,21 |
Nhiệt độ biến dạng nhiệt (oC, 0,45MPa) | 50 |
Chỉ số dòng chảy tan chảy (g/10 phút) | 4,8(190oC/2,16kg) |
Độ bền kéo (MPa) | 52 |
Độ giãn dài khi đứt (%) | 14.4 |
Độ bền uốn (MPa) | 65 |
Mô đun uốn (MPa) | 1447 |
Độ bền va đập của IZOD(kJ/㎡) | 5,86 |
Độ bền | 4/10 |
Khả năng in | 10/9 |
Thông số in được đề xuất | |
Nhiệt độ máy đùn (oC) | 190 – 230oC Nhiệt độ khuyến nghị: 210oC |
Nhiệt độ giường(°C) | 45 – 60°C |
Tốc độ quạt | 100% |
Tốc độ in | 40 – 100 mm/giây |
Giường có sưởi | Không bắt buộc |
Bề mặt xây dựng được đề xuất | Giấy mặt nạ, keo đặc PVP, PEI |
Tính năng | |
Linh hoạt | —— |
đàn hồi | —— |
Chống va đập | —— |
Mềm mại | —— |
tổng hợp | —— |
Chống tia cực tím | —— |
Chống nước | —— |
hòa tan | —— |
Chống nóng | —— |
Kháng hóa chất | —— |
Chống mệt mỏi | —— |
Cần sấy khô | —— |
Yêu cầu giường có sưởi | —— |
In khuyến nghị | —— |
- Thông số ePLA-Silk HS cho
Phòng thí nghiệm Bambu & Creality - VỚI TỚI
- ROHS
- TDS